Mô tả
|
Co-BASIC
|
Co-ADVANCED
|
Co-PREMIUM
|
Co-PLATINUM
|
Co-PLUS1
|
Co-PLUS2
|
Co-PLUS3
|
|
I. PHÍ KHỞI TẠO DỊCH VỤ VÀ CƯỚC HÀNG THÁNG (VNĐ)
|
||||||||
1. Phí khởi tạo dịch vụ
|
1.000.000
|
|||||||
2. Cước hàng tháng
|
1.920.000
|
2.640.000
|
3.240.000
|
3.960.000
|
5.040.000
|
5.640.000"
|
6.600.000"
|
|
II. MÔ TẢ CHI TIẾT DỊCH VỤ
|
||||||||
1. Không gian server
|
Rack 1U
|
Rack 1U
|
Rack 1U
|
Rack 1U
|
Rack 1U
|
Rack 1U
|
Rack 1U
|
|
2. Công suất điện tiêu chuẩn cho máy chủ
|
400W
|
|||||||
3. Lưu lượng chuyển tải (datatransfers)
|
500 GB/tháng
|
700 GB/tháng
|
1000 GB/tháng
|
3000 GB/tháng
|
không giới hạn
|
không giới hạn
|
không giới hạn
|
|
4. Băng thông trong nước
|
100 Mbps
|
200 Mbps
|
400 Mbps
|
600 Mbps
|
1Gbps
|
1Gbps
|
1Gbps
|
|
5. Băng thông quốc tế (uplink/downlink)
|
3 Mbps/1Mbps
|
4 Mbps/2Mbps
|
6 Mbps/3Mbps
|
8 Mbps/4Mbps
|
10Mbps/5Mbps
|
20Mbps/5Mbps
|
30 Mbps/ 5 Mbps
|
|
6. Ổ cắm mạng
|
100 Mbps
|
100 Mbps
|
1 Gbps
|
1 Gbps
|
1 Gbps
|
1 Gbps
|
1 Gbps
|
|
7. Địa chỉ IP
|
1IP
|
|||||||
8. Hỗ trợ kỹ thuật
|
24 x 7
|
|||||||
9. Hệ thống theo dõi băng thông (web base)
|
Có
|
|||||||
10.Hệ thống cảnh báo sự cố qua SMS
|
Có
|
|||||||
III. CÁC DỊCH VỤ BỔ SUNG (VND)
|
||||||||
|
200.000
|
|||||||
|
900.000
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
2.100.000
|
2.400.000
|
2.700.000
|
|
3. Không gian rack server 1U tăng thêm
|
400.000
|
|||||||
4. Không giới hạn LLTT hàng tháng (datatransfer)
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
//
|
//
|
//
|
|
5. Nâng cấp băng thông quốc tế thêm 1Mbps
|
2.500.000
|
|||||||
6. Bổ sung công suất điện tăng thêm (100W/máy)
|
200.000
|
|||||||
7. Bổ sung LLTT 200GB/tháng
|
300.000
|
|||||||
8. Thuê hệ thống Firewall
|
500.000
|
|||||||
9. RSA token quản lý mật khẩu server
|
200.000
|
|||||||
10.Quản trị Máy chủ
|
1.500.000
|
|||||||
11. Quản trị Máy chủ Mail
|
2.000.000
|
|||||||
12. Chương trình quản lý Host DirectAdmin (trả 12 tháng / lần)
|
200.000
|
|||||||
13. Chương trình quản lý Host Hosting Controller (trả 12 tháng / lần)
|
500.000
|
|||||||
V. THỜI HẠN HỢP ĐỒNG & PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
|
||||||||
Thời hạn hợp đồng tối thiểu
|
12 tháng
|
|||||||
* Cấu hình server (CPU, RAM, HDD) có thể lắp cấu hình tương đương hoặc cao hơn
* Các mức giá nêu trên chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT 10%) * Chi phí thuê phần mềm quản lý Hosting trả 12 tháng/lần * Dịch vụ quản trị theo mô tả dịch vụ, chi tiết kèm theo hợp đồng * Dịch vụ sao lưu dữ liệu ra hệ thống chuyên biệt sẽ có báo giá riêng * Với yêu cầu khác về băng thông quốc tế sẽ có báo giá riêng * Bảng giá này được ban hành và áp dụng kể từ ngày 01/08/2010 |
Quý khách cần thuê máy chủ FPT xin vui lòng liên hệ: 0903.604.332 hoặc hoann@fpt.com.vn